STT | Loài VN | Loài Latin | Giới | Ngành | Lớp | Bộ | Họ | Chi |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
61 | Ráng tai chuột vỏ | Pyrrosia subfurfuracea | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Dương xỉ | Polypodiaceae | Pyrrosia |
62 | Ráng vệ nữ có đuôi | Adiantum caudatum | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Ráng dực xỉ | Pteridaceae | Adiantum |
63 | Ráng vệ nữ quạt | Adiantum flabellatum | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Ráng dực xỉ | Pteridaceae | Adiantum |
64 | Ráng vệ nữ g(ờ)-ra-vê | Adiantum gravesii | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Ráng dực xỉ | Pteridaceae | Adiantum |
65 | Ráng vệ nữ phi-lip-pin | Adiantum lunulatum | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Ráng dực xỉ | Pteridaceae | Adiantum |
66 | Ráng vệ nữ có chồi | Adiantum soboliferum | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Ráng dực xỉ | Pteridaceae | Adiantum |
67 | Ráng lưỡi beo hóa chai | Antrophyum callifolium | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Ráng dực xỉ | Pteridaceae | Antrophyum |
68 | Ráng lưỡi beo râu rồng | Antrophyum vittaroides | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Ráng dực xỉ | Pteridaceae | Antrophyum |
69 | Ráng trân tự pê-tê-lô | Coniogramme pelelotii | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Ráng dực xỉ | Pteridaceae | Coniogramme |
70 | Ráng sẹo gà | Pteris decrescens | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Ráng dực xỉ | Pteridaceae | Pteris |