STT | Loài VN | Loài Latin | Giới | Ngành | Lớp | Bộ | Họ | Chi |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
71 | Ráng sẹo gà hình gươm | Pteris ensiformis | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Ráng dực xỉ | Pteridaceae | Pteris |
72 | Ráng sẹo gà kha-di | Pteris khasyana | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Ráng dực xỉ | Pteridaceae | Pteris |
73 | Ráng sẹo gà dài | Pteris longipes | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Ráng dực xỉ | Pteridaceae | Pteris |
74 | Ráng sẹo gà chẻ nhiều | Pteris multifida | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Ráng dực xỉ | Pteridaceae | Pteris |
75 | Ráng sẹo gà chì | Pteris plumbea | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Ráng dực xỉ | Pteridaceae | Pteris |
76 | Ráng yếm dực có nhánh | Tectaria brachiata | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Dương xỉ | Dryopteridaceae | Tectaria |
77 | Ráng sẹo gà nửa lông chim | Pteris semipinnata | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Ráng dực xỉ | Pteridaceae | Pteris |
78 | Ráng sẹo gà mọc ở đỉnh | Pteris terminalis | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Ráng dực xỉ | Pteridaceae | Pteris |
79 | Ráng sẹo gà dải | Pteris vittata | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Ráng dực xỉ | Pteridaceae | Pteris |
80 | Bèo ong | Salvinia natans | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Bèo ong | Salviniaceae | Salvinia |