STT | Loài VN | Loài Latin | Giới | Ngành | Lớp | Bộ | Họ | Chi |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
21 | Tổ điểu thay đổi | Asplenium varians | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Dương xỉ | Aspleniaceae | Asplenium |
22 | Tổ điểu v(ờ)-rai | Asplenium wringhii | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Dương xỉ | Aspleniaceae | Asplenium |
23 | Quyết lá dừa thường | Blechnum orientale | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Dương xỉ | Blechnaceae | Blechnum |
24 | Ráng bích họa một chồi | Woodwardia unigemmata | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Dương xỉ | Blechnaceae | Woodwardia |
25 | Lan vẩy rồng | Dendrobium lindleyi | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Phong lan | Orchidaceae | Lan hoàng thảo |
26 | Lông cu li | Cibotium barometz | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Dương xỉ mộc | Cibotiaceae | Cibotium |
27 | Ráng bích họa nam | Cyathea contaminans | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Dương xỉ mộc | Cyatheaceae | Cyathea |
28 | Ráng gỗ nhẵn | Cyathea gigantea | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Dương xỉ mộc | Cyatheaceae | Cyathea |
29 | Ráng gỗ có cuống | Cyathea podophylla | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Dương xỉ mộc | Cyatheaceae | Cyathea |
30 | Ráng đà hoa bò | Humata repens | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Dương xỉ | Davalliaceae | Humata |