STT | Loài VN | Loài Latin | Giới | Ngành | Lớp | Bộ | Họ | Chi |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1021 | Cỏ lồng vực cạn | Echinocholoa colona | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Hòa thảo | Poaceae | Echinocholoa |
1022 | Cỏ mần trầu | Eleusine indica | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Hòa thảo | Poaceae | Eleusine |
1023 | Cỏ bông | Eragrostis interrupta | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Hòa thảo | Poaceae | Tinh thảo |
1024 | Mao tái | Eriachne pallescens | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Hòa thảo | Poaceae | Eriachne |
1025 | Cỏ mật lông | Eriochloa vilosa | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Hòa thảo | Poaceae | Eriochloa |
1026 | Sặt tàu pê-tơ-lô | Indocalamus petelotii | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Hòa thảo | Poaceae | Indocalamus |
1027 | Trúc đốt to lông nhám | Indosasa hispida | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Hòa thảo | Poaceae | Vấu đằng |
1028 | Vầu ngọt | Indosasa sp | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Hòa thảo | Poaceae | Vấu đằng |
1029 | Giang | Maclurochloa tonkinensis | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Hòa thảo | Poaceae | Maclurochloa |
1030 | Cỏ rác núi | Microstegium montanum | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Hòa thảo | Poaceae | Microstegium |