STT | Loài VN | Loài Latin | Giới | Ngành | Lớp | Bộ | Họ | Chi |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
141 | Thâu lĩnh | Alphonsea boniana | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Mộc lan | Annonaceae | Thâu Lĩnh |
142 | Nê | Annona reiculata | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Mộc lan | Annonaceae | Na |
143 | Na | Annona squamosa | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Mộc lan | Annonaceae | Na |
144 | Dây móng rồng | Artabotrys vinhensis | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Mộc lan | Annonaceae | Móng rồng |
145 | Hoa giẻ lông đen | Desmos cochinchinensis | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Mộc lan | Annonaceae | Desmos |
146 | Lãnh công lá lớn | Fissistigma latifolium | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Mộc lan | Annonaceae | Fissistigma |
147 | Nhọc jenkin | Huberantha jenkinsii | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Mộc lan | Annonaceae | Huberantha |
148 | Rau má lá to | Hydrocotyle javanica | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Hà bá | Apiaceae | Hydrocotyle |
149 | Navicula placentula f. Lanceolata | Thực Vật | Động vật có dây sống | Bò sát | Rùa | Naviculaceae | Navicula | |
150 | Mại liễu | Miliusa balansae | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Mộc lan | Annonaceae | Miliusa |