STT | Loài VN | Loài Latin | Giới | Ngành | Lớp | Bộ | Họ | Chi |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
841 | Chìa vôi | Cissus tribola | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Nho | Vitaceae | Cissus |
842 | Tứ thư lá dày, Dây quai bị | Tetrastigma pachyphyllum | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Nho | Vitaceae | Tetrastigma |
843 | Tào thiệt oang | Holcoglossum wangii | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Phong lan | Orchidaceae | Holcoglossum |
844 | Tứ thư bakan | Tetrastigma bakanense | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Nho | Vitaceae | Tetrastigma |
845 | Thiên niên kiện | Homalomena occulta | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Trạch tả | Araceae | Thiên niên kiện |
846 | Từ cô, Rau mác | Sagittaria trifolia | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Trạch tả | Alismataceae | Từ cô |
847 | Náng | Crinum asiaticum | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Thiên môn đông | Amaryllidaceae | Crinum |
848 | Vạn niên thanh lá to | Aglaonema modestum | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Trạch tả | Araceae | Minh Ty |
849 | Minh ty đơn | Aglaonema simplex | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Trạch tả | Araceae | Minh Ty |
850 | Ráy | Alocasia macrorrhiza | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Trạch tả | Araceae | Ráy |