STT | Loài VN | Loài Latin | Giới | Ngành | Lớp | Bộ | Họ | Chi |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
321 | Chòi mòi bun | Antidesma bunius | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Sơ ri | Euphorbiaceae | Antidesma |
322 | Côm lạ | Elaeocarpus sp | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Cẩm quỳ | Elaeocarpaceae | Côm |
323 | Bò khai | Erythropalum scandens | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Đàn hương | Erythropalaceae | Dây hương |
324 | Tai tượng lá hoa to | Acalypha australis | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Sơ ri | Euphorbiaceae | Cỏ tai tượng |
325 | Tai tượng đỏ | Acalypha wilksiana | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Sơ ri | Euphorbiaceae | Cỏ tai tượng |
326 | Đom đóm | Alchornea rugosa | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Sơ ri | Euphorbiaceae | Alchornea |
327 | Vông đỏ mụn cóc | Alchornea tiliifolia | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Sơ ri | Euphorbiaceae | Alchornea |
328 | Vông đỏ quả trơn | Alchornea trewioides | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Sơ ri | Euphorbiaceae | Alchornea |
329 | Lai | Aleurites molluccana | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Sơ ri | Euphorbiaceae | Lai |
330 | Chòi mòi chua | Antidesma acidium | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Sơ ri | Euphorbiaceae | Antidesma |