STT | Loài VN | Loài Latin | Giới | Ngành | Lớp | Bộ | Họ | Chi |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
231 | Mùng tơi | Basella alba | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Cẩm chướng | Basellaceae | Mồng tơi |
232 | Cáp bắc bộ | Capparis tonkinensis | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Màn màn | Capparaceae | Capparis |
233 | Bạc thau lá nhọn | Argyreia acuta | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Cà | Convolvulaceae | Argyreia |
234 | Thu hải đường ba bể | Begonia babeana | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Bầu bí | Begoniaceae | Begonia |
235 | Thu hải đường ba-lăng-xa | Begonia balansaeana | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Bầu bí | Begoniaceae | Begonia |
236 | Thu hải đường lơ-công | Begonia lecomtei | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Bầu bí | Begoniaceae | Begonia |
237 | Thu hải đường chân vịt | Begonia palmata | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Bầu bí | Begoniaceae | Begonia |
238 | Thiết đinh | Markhamia stipulata | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Bạc hà | Bignoniaceae | Markhamia |
239 | Bọc bịp | Mayodendron igneum | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Bạc hà | Bignoniaceae | Mayodendron |
240 | Núc nác | Oroxylum indicum | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Bạc hà | Bignoniaceae | Oroxylon |