(Dryopteris filixmas)
Giới: Thực Vật
Ngành:
Thực vật hoa ẩn có mạch (Pteridophyta)
Lớp:
Ráng đa túc (Polypodiopsida)
Bộ:
Dương xỉ (Polypodiales)
Họ:
Dryopteridaceae (Dryopteridaceae)
Chi:
Dryopteris (Dryopteris)
Giá trị bảo tồn:
SĐVN: không có
IUCN: không có
NĐ84: không có
Cây lớn, rụng lá theo mùa , thân rễ mập, thẳng. Phiến lá màu xanh đậm, thuôn nhọn ở gốc, kép lông chim với 20-30 cặp lá chét, chuyển sang màu đồng vào mùa thu. Ổ túi bào tử nằm ở gần giữa mỗi bên sống lá.
Loài này không có sinh cảnh.