(Parnara apostata)
Giới: Động vật
Ngành:
Chân khớp (Arthropoda)
Lớp:
Côn trùng (Insecta)
Bộ:
Cánh vẩy (Lepidoptera)
Họ:
Hesperiidae (Hesperiidae)
Chi:
Parnara (Parnara)
Giá trị bảo tồn:
SĐVN: không có
IUCN: không có
NĐ84: không có
Màu xám, sải cánh 15-20 mm, ống bao hoạt dịch thường hơi dài ra ở phần xa, các cạnh bên của nó lõm nhẹ; đầu gần gần như thẳng. Mặt xa của tấm hậu âm đạo nông nhưng không đào rộng
Loài này không có sinh cảnh.