Quay lại

Thông tin loài:

(Monolepta lauta)

Giới: Động vật

Ngành:

Chân khớp (Arthropoda)

Lớp:

Côn trùng (Insecta)

Bộ:

Cánh cứng (Coleoptera)

Họ:

Chrysomelidae (Chrysomelidae)

Chi:

Monolepta (Monolepta)

Giá trị bảo tồn:

SĐVN: không có

IUCN: không có

NĐ84: không có

Mô tả:

Chiều dài cơ thể: 1,9–9,5 mm. Râu dài hơn một nửa hoặc thậm chí bằng thân, đốt 2 và 3 gần như dài bằng nhau, đốt 4 bằng hoặc dài hơn tổng các đốt 2 và 3. Chiều rộng của pronotum dài hơn chiều dài; mép trước hơi lõm, mép đáy nhô ra và mép bên hơi nhô ra; lề nền và lề bên có khung; góc trước và sau dày lên, mỗi góc có một lỗ cứng; đĩa đệm lồi, thường lõm ở cả hai bên. Scutellum hình tam giác, nhẵn và không có dấu chấm. Elytra rộng hơn pronotum, góc cánh tay rõ ràng; epipleuron rộng trước 1/3 đáy, sau đó thu hẹp mạnh và biến mất ở đầu đỉnh. Các khoang đốt sống trước mở hoặc đóng, mỗi xương chày có một gai ở đỉnh, gai của xương chày sau dài nhất, đốt thứ 1 của xương chày sau dài hơn các đốt còn lại cộng lại; móng vuốt nối thêm. Xương ức cuối cùng của nam có độ lõm ba thùy, nữ bình thường, không có bất kỳ độ lõm nào

Sinh cảnh sống:

  • Rừng tự nhiên trên núi đá vôi và núi đất