Quay lại
Graphium sarpedon

Thông tin loài:

(Graphium sarpedon)

Giới: Động vật

Ngành:

Chân khớp (Arthropoda)

Lớp:

Côn trùng (Insecta)

Bộ:

Cánh vẩy (Lepidoptera)

Họ:

Papilionidae (Papilionidae)

Chi:

Graphium (Graphium)

Giá trị bảo tồn:

SĐVN: không có

IUCN: không có

NĐ84: không có

Mô tả:

Mặt trên màu đen đục. Cánh trước và cánh sau bắt chéo từ phía trên vùng rách ở cánh sau đến gần đỉnh của cánh trước bằng một dải ở giữa rộng màu xanh nhạt bán trong suốt, rộng nhất ở giữa, ít nhiều có màu xanh lục và có đốm ở phía trước; phần dải đi qua các khoảng giao thoa 6, 7 và 8 trên màu trắng cánh sau; phía ngoài dải ở cánh sau có một đường ở đầu cuối gồm các lunu mảnh màu xanh lam. Mặt dưới tương tự, màu đất nâu sẫm. Cánh sau: một dải dưới nền tương đối rộng từ tĩnh mạch sườn đến tĩnh mạch dưới sườn, và vùng sau đĩa đệm giữa dải màu xanh trong và các lunu ở phía dưới có màu đen mượt chạy ngang qua các tĩnh mạch nhạt và theo chiều ngang, ngoại trừ ở các khoảng giao nhau 6 và 7, bởi những đường hẹp màu đỏ thẫm; cuối cùng là một đốm đỏ thẫm gần góc rách với một đốm trắng vàng ở rìa bên dưới. Ăng-ten, đầu, ngực và bụng màu nâu, đầu và ngực có màu xám xanh; phía dưới: lòng bàn tay, ngực và bụng có màu trắng đục, bụng có hai đường bên màu trắng. Con đực có nếp gấp ở bụng màu xám, có một chùm lông dài màu trắng hơi cứng. Sải cánh từ 55 đến 75 mm thông thường có cánh trên màu đen và cánh dưới màu nâu. Cả cánh trước và cánh sau đều được đánh dấu bằng một điểm trung tâm có dạng hình tam giác màu xanh lam hoặc xanh lam, với đỉnh hướng về phía cơ thể.

Sinh cảnh sống:

  • Rừng trồng
  • Rừng tự nhiên trên núi đá vôi và núi đất
  • Đất canh tác nông nghiệp