Quay lại
Ficedula monileger

Thông tin loài:

Đớp ruồi họng trắng

(Ficedula monileger)

Giới: Động vật

Ngành:

Động vật có dây sống (Chordata)

Lớp:

Chim (Aves)

Bộ:

Sẻ (Passeriformes)

Họ:

Muscicapidae (Muscicapidae)

Chi:

Ficedula (Ficedula)

Giá trị bảo tồn:

SĐVN: không có

IUCN: không có

NĐ84: không có

Mô tả:

đực và cái giống nhau về bộ lông. Thân trên có màu nâu ô liu hoặc nâu đỏ, eo màu nâu, có một đường chân mày rộng và ngắn màu trắng kéo dài từ trán đến đuôi mắt, đường chân mày rộng ở phía trước và hẹp ở phía sau. Mặt trước của mắt và vành tai có màu nâu và trắng, còn phần đầu có màu xám. Các tấm phủ đuôi trên và đuôi có màu nâu đỏ hoặc nâu gỉ, và các cánh màu nâu. Ngoại trừ các lông bay chính , các phần còn lại đều có viền lông màu nâu. Cằm và cổ họng có màu trắng, xung quanh có viền đen, phần còn lại của thân dưới có màu nâu ô liu và phần giữa bụng có màu trắng. [3] Mống mắt nâu sẫm, miệng đen, chân trắng. Kích thước đo: trọng lượng 11 gram, chiều dài thân 125 mm, cánh ♂ 63-66 mm, ♀ 62 mm, đuôi ♂ 45 mm, ♀ 45-50 mm, thân 20-23 mm. (Ghi chú: ♂ nam, ♀ nữ)

Sinh cảnh sống:

  • Rừng tự nhiên trên núi đá vôi và núi đất
  • Trảng cỏ