(Rhinacanthus nasutus)
Giới: Thực Vật
Ngành:
Mộc lan (Magnoliophyta)
Lớp:
Hai lá mầm (Magnoliopsida)
Bộ:
Bạc hà (Lamiales)
Họ:
Acanthaceae (Acanthaceae)
Chi:
Rhinnacanthus (Rhinnacanthus)
Giá trị bảo tồn:
SĐVN: không có
IUCN: không có
NĐ84: không có
Thân non có lông mịn. Lá mọc đối, có cuống; phiến hình trứng thuôn dài, mặt trên nhằn, mặt dưới hơi có lông mịn. Hoa nhỏ, mọc thành xim nhiều hoa ở nách lá hoặc đầu cành hay ngọn thân. Hoa màu trắng nom như con hạc đang bay. Quả nang dài, có lông.
Loài này không có sinh cảnh.