(Viverra zibetha)
Giới: Động vật
Ngành:
Động vật có dây sống (Chordata)
Lớp:
Động vật có vú (Mammalia)
Bộ:
Ăn thịt (Carnivora)
Họ:
Viverridae (Viverridae)
Chi:
Viverra (Viverra)
Giá trị bảo tồn:
SĐVN: không có
IUCN: không có
NĐ84: IIB - Các loài động vật rừng hạn chế khai thác sử dụng vì mục đích thương mại
Chiều dài đầu thân: Con đực 790mm, con cái 770mm. Chiều dài đuôi: con đực 460, con cái 440mm. Trọng lượng: Từ 8 - 9 kg. Loài thú cỡ lớn trong họ nhà Cầy Viverridae.Bộ lông màu xám đen có 4 - 5 vạch đen bên mình, bên cổ có 3 đường chỉ đen nằm ngang, đuôi có 6 - 7 ngấn màu trắng xen đen. Miệng màu trắng. Phía sau tai có vệt màu trắng kéo xuống đến cổ. Từ sau gáy kéo xuống gốc đuôi có dải lông đen. Con đực to hơn con cái chút ít.