STT | Loài VN | Loài Latin | Giới | Ngành | Lớp | Bộ | Họ | Chi |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Cói lá dứa bông to | Mapinia macrocephala | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Cói | Cyperaceae | Mapinia |
902 | Sáo mỏ ngà | Acridotheres cristatellus | Động vật | Động vật có dây sống | Chim | Sẻ | Sturnidae | Acridotheres |
903 | Củ cái, Củ mỡ | Dioscorea alata | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Hành | Dioscoreaceae | Củ nâu |
904 | Củ nâu | Dioscorea cirrhosa | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Hành | Dioscoreaceae | Củ nâu |
905 | Củ mài | Dioscorea persimilis | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Hành | Dioscoreaceae | Củ nâu |
906 | Mài gừng | Dioscorea zingiberensis | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Hành | Dioscoreaceae | Củ nâu |
907 | Huyết giác | Dracaena cambodiana | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Thiên môn đông | Asparagaceae | Dracaena |
908 | Huyết giác nam bộ | Dracaena cochinchinensis | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Thiên môn đông | Asparagaceae | Dracaena |
909 | Dùi trống tơ | Eriocaulon setaceum | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Hòa thảo | Eriocaulaceae | Eriocaulon |
910 | Cổ nốc hoa đầu | Molineria capitulata | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Thiên môn đông | Hypoxidaceae | Molineria |