(Rhytidodera sp2.)
Giới: Động vật
Ngành:
Chân khớp (Arthropoda)
Lớp:
Côn trùng (Insecta)
Bộ:
Cánh cứng (Coleoptera)
Họ:
Cerambycidae (Cerambycidae)
Chi:
Rhytidodera (Rhytidodera)
Giá trị bảo tồn:
SĐVN: không có
IUCN: không có
NĐ84: không có
Con xén tóc thuộc họ bọ cánh cứng với thân hình dài dẹt và đôi râu dài đặc trưng . Tùy thuộc vào điều kiện môi trường sống mà màu sác trên thân của chúng sẽ khác nhau : như đen , đốm , vàng , nâu... Xén tóc trưởng thành có thân hình cứng , màu nâu sậm , dài từ 30-35mm. Chân và râu màu sẽ có màu nâu đỏ , râu cứng và có thể dài hơn cơ thể. Ngực trước của xén tóc có các đường ngang song song đặc trưng . Môi trường sống của Xén tóc thường là khu vưc nhiệt đới Châu Á .
Loài này không có sinh cảnh.